VIETNAMESE

khối bốn mặt

Hình khối vuông

word

ENGLISH

tetrahedron

  
NOUN

/məˈkænɪkəl ʤɔɪnt/

Cuboid

Khối bốn mặt là một hình học ba chiều với bốn mặt.

Ví dụ

1.

Khối bốn mặt là một hình thường gặp trong hình học.

The tetrahedron is a common shape in geometry.

2.

Hình tứ diện được áp dụng trong nhiều mô hình 3D.

Tetrahedrons are used in various 3D models.

Ghi chú

Tetrahedron là một từ vựng thuộc lĩnh vực hình học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cube - Hình lập phương Ví dụ: A cube consists of six equal square faces. (Hình lập phương có sáu mặt vuông bằng nhau.) check Octahedron - Hình bát diện Ví dụ: An octahedron has eight triangular faces. (Hình bát diện có tám mặt tam giác.) check Pyramid - Hình chóp Ví dụ: A pyramid has a polygonal base and triangular sides. (Hình chóp có đáy đa giác và các mặt bên hình tam giác.)