VIETNAMESE

khoét sâu

làm tổn thương sâu

word

ENGLISH

dig deeper

  
VERB

/dɪɡ ˈdiːpər/

delve, probe

Khoét sâu là làm tổn thương hoặc xâm nhập sâu vào một vấn đề hoặc tình huống.

Ví dụ

1.

Nhà báo quyết định khoét sâu vào vấn đề.

The journalist decided to dig deeper into the issue.

2.

Chúng ta cần khoét sâu để hiểu rõ nguyên nhân gốc rễ.

We need to dig deeper to understand the root cause.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Dig Deeper nhé! check Investigate – Điều tra, khám phá Phân biệt: Investigate mô tả hành động tìm hiểu hoặc nghiên cứu sâu hơn về một vấn đề hoặc sự kiện. Ví dụ: The detective decided to investigate the case further. (Thám tử quyết định điều tra vụ án sâu hơn.) check Examine – Xem xét, kiểm tra kỹ lưỡng Phân biệt: Examine mô tả hành động kiểm tra chi tiết hoặc nghiên cứu sâu vào một vấn đề cụ thể. Ví dụ: The doctor will examine the patient to find the cause of the illness. (Bác sĩ sẽ kiểm tra bệnh nhân để tìm nguyên nhân của bệnh.) check Explore – Khám phá Phân biệt: Explore mô tả hành động tìm kiếm thông tin hoặc điều gì đó một cách cẩn thận, thường xuyên là thông qua nghiên cứu. Ví dụ: We need to explore other options before making a decision. (Chúng ta cần khám phá các lựa chọn khác trước khi đưa ra quyết định.)