VIETNAMESE

khoát đạt

ENGLISH

generous and open-minded

  
PHRASE

/ˈʤɛnᵊrəs ænd ˌəʊpnˈmaɪndɪd/

Khoát đạt là từ dùng để chỉ tính cách người rộng rãi và có tầm nhìn thông suốt

Ví dụ

1.

Anh ta từng khoát đạt nhưng các điều tồi tệ xảy ra với anh ta vào những năm gần đây đã thay đổi anh ta.

He was generous and open-minded once but the bad things that happened to him these past few years have changed him.

2.

Anh ta được biết đến là người đàn ông khoát đạt.

He is well-known as a generous and open-minded man.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng để miêu tả tính cách tích cực của một người nha! Generous-spirited: Tâm hồn hào phóng Philosophical: suy nghĩ sâu sắc, triết học Forward thinking: tư duy tiến bộ (tư duy hướng đến tương lai) Far-sighted: nhìn ra trông rộng