VIETNAMESE
dứt khoát
ENGLISH
categorical
NOUN
/ˌkætəˈgɑrɪkl/
Decisively
Dứt khoát là một hành động chắc chắn của chính mình hay của một ai đó sau một thời gian đã suy nghĩ và cân nhắc rõ ràng,và để đi đến một quyết định gọi là “một sống một chết” mà không thể từ chối.
Ví dụ
1.
Người đại diện của Weber đã từ chối dứt khoác sự thật rằng vụ việc đã từng xảy ra.
Weber's agent issued a categorical denial that the incident had ever happened.
2.
Anh ta trả lời với một khẳng định dứt khoác rằng không có lời đề nghị nào như vậy được đưa ra.
He replied with a categorical assertion that no such offer was made.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết