VIETNAMESE

khoảng lùi xây dựng

word

ENGLISH

construction setback

  
NOUN

/kənˈstrʌkʃən ˈsɛtˌbæk/

Khoảng lùi xây dựng là khoảng cách giữa chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng (đường giới hạn cho phép xây dựng nhà).

Ví dụ

1.

Quy định trong khoảng lùi xây dựng bao gồm quy định ở thành thị và quy định ở nông thôn.

Regulations in the construction setback include urban regulations and rural regulations.

2.

Thi công khoảng lùi xây dựng ở nông thôn sẽ khá khác biệt so với ở thành thị.

Construction of construction setbacks in the countryside will be quite different from construction in urban areas.

Ghi chú

Construction Setback là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng và quy hoạch. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Building restriction - Hạn chế xây dựng Ví dụ: The construction setback ensures that the building maintains proper building restrictions from the street. (Khoảng lùi xây dựng đảm bảo rằng tòa nhà tuân thủ hạn chế xây dựng từ con phố.)

check Zoning law - Luật phân khu Ví dụ: The construction setback is often regulated by local zoning laws, which dictate the allowable distance from property lines. (Khoảng lùi xây dựng thường được quy định bởi luật phân khu địa phương, quy định khoảng cách cho phép từ ranh giới đất.)

check Property boundary - Ranh giới đất đai Ví dụ: The construction setback ensures that the building does not exceed the designated property boundary. (Khoảng lùi xây dựng đảm bảo rằng tòa nhà không vượt quá ranh giới đất đai đã được xác định.)