VIETNAMESE

khoang chứa tinh

Túi tinh

word

ENGLISH

Seminal vesicle

  
NOUN

/ˈsɛmɪnəl ˈvɛsɪkəl/

Seminal sac

khoang chứa tinh là nơi chứa tinh dịch trong cơ thể.

Ví dụ

1.

Khoang chứa tinh đóng vai trò quan trọng trong sinh sản.

The seminal vesicle plays a key role in reproduction.

2.

Tổn thương khoang chứa tinh ảnh hưởng đến khả năng sinh sản.

Damage to seminal vesicles affects fertility.

Ghi chú

Từ seminal vesicle là một từ vựng thuộc chuyên ngành y khoa, mô tả cơ quan trong hệ sinh sản nam giới. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Prostate gland - Tuyến tiền liệt Ví dụ: The prostate gland plays a key role in male fertility. (Tuyến tiền liệt đóng vai trò quan trọng trong khả năng sinh sản của nam giới.) check Sperm - Tinh trùng Ví dụ: Sperm is produced in the testes and stored in the seminal vesicle. (Tinh trùng được sản xuất ở tinh hoàn và lưu trữ trong túi tinh.)