VIETNAMESE

khoang chở hàng

khoang hàng hóa

word

ENGLISH

Cargo hold

  
NOUN

/ˈkɑːgəʊ həʊld/

Freight compartment

“Khoang chở hàng” là phần không gian dùng để chứa hàng hóa.

Ví dụ

1.

Khoang chở hàng được lấp đầy bằng các container.

The cargo hold was filled with containers.

2.

Công nhân dỡ hàng từ khoang chở hàng.

Workers unloaded goods from the cargo hold.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Cargo hold nhé! Freight bay – Khoang hàng hóa Phân biệt: Freight bay mô tả khu vực trong máy bay, tàu hoặc xe tải dùng để chứa hàng hóa vận chuyển. Ví dụ: The cargo was stored in the freight bay of the aircraft. (Hàng hóa được lưu trữ trong khoang hàng hóa của máy bay.) Storage compartment – Ngăn lưu trữ Phân biệt: Storage compartment chỉ một khu vực bên trong phương tiện vận chuyển, dùng để chứa hàng hoặc thiết bị. Ví dụ: The ship's storage compartment was filled with supplies. (Ngăn lưu trữ của con tàu chứa đầy hàng tiếp tế.) Cargo bay – Khoang hàng Phân biệt: Cargo bay mô tả một khu vực rộng rãi dùng để chứa hàng hóa, đặc biệt trên máy bay hoặc tàu vũ trụ. Ví dụ: The space shuttle’s cargo bay carried scientific equipment into orbit. (Khoang hàng của tàu con thoi mang thiết bị khoa học lên quỹ đạo.)