VIETNAMESE

khoảng

word

ENGLISH

space

  
NOUN

/speɪs/

Khoảng là một phần hoặc đoạn không gian, thời gian hoặc con số xác định.

Ví dụ

1.

Có chỗ cho hành lý của bạn.

There is a space for your luggage.

2.

Không gian được lấp đầy bằng đồ nội thất.

The space was filled with furniture.

Ghi chú

Space là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ space nhé! check Nghĩa 1: Không gian vật lý Ví dụ: There is enough space for a new table. (Có đủ không gian để đặt một chiếc bàn mới.) check Nghĩa 2: Vũ trụ Ví dụ: Humans have always dreamed of exploring space. (Con người luôn mơ ước khám phá vũ trụ.) check Nghĩa 3: Khoảng cách giữa hai đối tượng Ví dụ: Keep enough space between the cars. (Giữ khoảng cách đủ giữa các xe.)