VIETNAMESE
khoảng cách địa lý
ENGLISH
geographical distance
/ˌdʒiːəˈɡræfɪkl ˈdɪstəns/
Khoảng cách địa lý là khoảng cách giữa hai địa điểm trên bản đồ hoặc thực tế.
Ví dụ
1.
Khoảng cách địa lý giữa các thành phố rất lớn.
The geographical distance between cities is vast.
2.
Khoảng cách địa lý khiến việc đi lại khó khăn.
The geographical distance made travel difficult.
Ghi chú
Khoảng cách địa lý là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý và nghiên cứu không gian. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Latitude - Vĩ độ
Ví dụ:
The latitude determines the climate of the region.
(Vĩ độ quyết định khí hậu của khu vực.)
Longitude - Kinh độ
Ví dụ:
The longitude helps to pinpoint the exact location.
(Kinh độ giúp xác định vị trí chính xác.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết