VIETNAMESE

khoan hậu

bao dung, độ lượng

ENGLISH

lenient

  
ADJ

/ˈliː.ni.ənt/

merciful, compassionate

Khoan hậu là từ dùng để miêu tả tính cách khoan dung, độ lượng, dễ tha thứ cho lỗi lầm của người khác

Ví dụ

1.

Nhà vua được biết đến là người khoan hậu với thần dân của ông ta.

The king was known for his being lenient towards his subjects.

2.

So với người chị gái nghiêm khắc, cô ấy được biết đến là người mẹ khoan hậu hơn.

Compared to her strict older sister, she was known for being the more lenient parent.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu 2 phrases thường dùng với lenient nha! - Be lenient with: Khoan hậu với ai, điều gì Ví dụ: The teacher decided to be lenient with the students who were late. (Cô giáo quyết định khoan hậu với những học sinh đến muộn.) - Take a lenient view of: Nhìn nhận điều gì một cách khoan hậu Ví dụ: The manager took a lenient view of the employee's mistake. (Người quản lý đã nhìn nhận sai lầm của nhân viên một cách khoan hậu.)