VIETNAMESE
khoan cấy thép
ENGLISH
steel drilling
/stil ˈdrɪlɪŋ/
Khoan cấy thép là một phương pháp cấy thép vào bên trong bê tông mà có sử dụng các phụ chất có độ liên kết cao nhằm kết chặt thép vào bê tông tránh gây nứt vỡ.
Ví dụ
1.
Khoan cấy thép giúp tiết kiệm được thời gian thi công.
Steel drilling helps to save construction time.
2.
Quá trình khoan cấy thép yêu cầu phải tạo ra những mối liên kết bền vững mà không ảnh hưởng đến kết cấu bê tông hiện có.
The steel drilling process requires creating strong bonds without affecting the existing concrete structure.
Ghi chú
Khoan cấy thép (steel drilling) là một phương pháp cấy (insert) thép vào bên trong bê tông (concrete) mà có sử dụng các phụ chất có độ liên kết cao (high-bonding additives) nhằm kết chặt (tighten) thép vào bê tông tránh gây nứt vỡ.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết