VIETNAMESE

cây thép

thép cây

ENGLISH

steel rebar

  
NOUN

/stil ˈriˌbɑr/

reinforcing steel, reinforcement steel

Cây thép là những thanh thép dài có có vết hằn trên thân nhằm giúp tăng độ bám trong việc xây dựng công trình.

Ví dụ

1.

Các công nhân xây dựng đã sử dụng một cây thép để gia cố phần móng của tòa nhà.

Construction workers used a steel rebar to reinforce the foundation of the building.

2.

The thief attempted to break into the safe using a steel rebar.

The thief attempted to break into the safe using a steel rebar.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt giữa steel bar và steel rebar nhé! - steel rebar: đây là thép cây có vết hằn được sử dụng trong công trình để làm nền, và cốt thép trong xây dựng. - steel bar: thuật ngữ nói chung tất cả thanh và cây thép.