VIETNAMESE
khoăm
cong, khoắm, khoằm, quặp
ENGLISH
crooked
/krʊkt/
hooked
Khoăm là tính từ chỉ sự cong một chút, hơi cong, thường dùng để chỉ mũi.
Ví dụ
1.
Cây cổ thụ có thân khoăm.
The old tree had a crooked trunk.
2.
Người thợ mộc đã sửa cái kệ khoăm.
The carpenter fixed the crooked shelf.
Ghi chú
Khoăm thường được dùng để miêu tả chiếc mũi có phần xương sống mũi nhô ra với chóp mũi hơi quặp xuống (mũi két, mũi chim ưng), trong tiếng Anh mũi khoăm được gọi là Roman nose, hook nose, aquiline nose.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết