VIETNAMESE

khoái chá

thích thú

ENGLISH

get a kick out of something

  
PHRASE

/ɡɛt ə kɪk aʊt ɒv ˈsʌmθɪŋ/

enjoy something, relish something

Khoái chá là một từ lóng trong tiếng Việt, được dùng để miêu sự thích thú, vui vẻ với cái gì

Ví dụ

1.

Tôi luôn khoái chá khi xem các chương trình hài kịch.

I always get a kick out of watching comedy shows.

2.

Sarah khoái chá khi thử các loại thức ăn mới mỗi khi đi du lịch đến các quốc gia khác nhau.

Sarah gets a kick out of trying new foods whenever she travels to different countries.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số idioms cùng mang nghĩa khoái chá nha! - Get a buzz out of something Ví dụ: She gets a buzz out of performing on stage in front of a live audience. (Cô ấy cảm thấy thú vị khi biểu diễn trên sân khấu trước khán giả thực.) - Get a thrill out of something Ví dụ: He gets a thrill out of skydiving. (Anh ta cảm thấy phấn khích khi nhảy dù từ không trung) - Get a bang out of something Ví dụ: We always get a bang out of watching horror movies together. (Chúng tôi luôn cảm thấy thú vị khi xem phim kinh dị cùng nhau.)