VIETNAMESE
khóa từ
ENGLISH
magnetic lock
NOUN
/mægˈnɛtɪk lɑk/
electromagnetic lock
Khóa từ hay còn gọi là khóa nam châm điện, khóa điện từ là một thiết bị khóa bao gồm 2 thành phần chính bao gồm một nam châm điện và một tấm kim loại từ.
Ví dụ
1.
Khóa từ là một thiết bị khóa bao gồm một nam châm điện và một tấm phần ứng.
An magnetic lock is a locking device that consists of an electromagnet and an armature plate.
2.
Nhà của tôi sử dụng khoá từ để khoá cửa.
I use the magnetic lock to lock my house.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết