VIETNAMESE

khoa tài chính ngân hàng

ENGLISH

Faculty of Finance and Banking

  
NOUN

/ˈfækəlti əv ˈfaɪnæns ənd ˈbæŋkɪŋ/

“Khoa tài chính ngân hàng” là khoa chuyên đào tạo và nghiên cứu về tài chính và hoạt động ngân hàng.

Ví dụ

1.

Khoa tài chính ngân hàng nghiên cứu các chiến lược đầu tư.

The Faculty of Finance and Banking explores investment strategies.

2.

Khoa Tài Chính Ngân Hàng đang triển khai chương trình thực tập cho sinh viên năm cuối.

The Faculty of Finance and Banking is launching an internship program for final-year students.

Ghi chú

Từ Faculty of Finance and Banking là một từ vựng thuộc lĩnh vực Tài chính Ngân hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Investment Banking – Ngân hàng đầu tư Ví dụ: Investment banking focuses on raising capital for corporations. (Ngân hàng đầu tư tập trung vào việc huy động vốn cho các công ty.)

check Risk Management – Quản lý rủi ro Ví dụ: Effective risk management is essential in banking operations. (Quản lý rủi ro hiệu quả là điều cần thiết trong các hoạt động ngân hàng.)

check Monetary Policy – Chính sách tiền tệ Ví dụ: Monetary policy influences the economy's interest rates. (Chính sách tiền tệ ảnh hưởng đến lãi suất của nền kinh tế.)

check Credit Analysis – Phân tích tín dụng Ví dụ: Credit analysis is crucial for assessing loan applications. (Phân tích tín dụng rất quan trọng trong việc đánh giá các đơn xin vay.)

check Central Banking – Ngân hàng trung ương Ví dụ: Central banking regulates the supply of money in an economy. (Ngân hàng trung ương điều chỉnh cung tiền trong một nền kinh tế.)