VIETNAMESE
ngành tài chính ngân hàng
ENGLISH
Finance and Banking
/fəˈnæns ænd ˈbæŋkɪŋ/
Tài chính ngân hàng là ngành nghề liên quan đến các dịch vụ giao dịch, luân chuyển tiền tệ thông qua ngân hàng và các công cụ tài chính của ngân hàng phát hành trong phạm vi nội địa và quốc tế.
Ví dụ
1.
Các tổ chức ngành tài chính và ngân hàng có thể đóng góp cả trực tiếp và gián tiếp vào các tác động tiêu cực đến quyền con người.
Finance and banking institutions can contribute both directly and indirectly to adverse human rights impacts.
2.
Tôi học chuyên về ngành tài chính ngân hàng.
My major is Finance and Banking.
Ghi chú
Ngành tài chính (Finance) gồm các chuyên ngành sau nè:
- chuyên ngành Quản lý tài chính công: Public Financial Management
- chuyên ngành Thuế: Tax
- chuyên ngành Tài chính Quốc tế: International Finance
- chuyên ngành Tài chính Doanh nghiệp: Corporate Finance
- chuyên ngành Tài chính Bảo hiểm: Finance and Insurance
- chuyên ngành Ngân hàng: Banking
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết