VIETNAMESE
ngành tài chính ngân hàng
ENGLISH
Finance and Banking
/fəˈnæns ænd ˈbæŋkɪŋ/
Tài chính ngân hàng là ngành nghề liên quan đến các dịch vụ giao dịch, luân chuyển tiền tệ thông qua ngân hàng và các công cụ tài chính của ngân hàng phát hành trong phạm vi nội địa và quốc tế.
Ví dụ
1.
Các tổ chức ngành tài chính và ngân hàng có thể đóng góp cả trực tiếp và gián tiếp vào các tác động tiêu cực đến quyền con người.
Finance and banking institutions can contribute both directly and indirectly to adverse human rights impacts.
2.
Tôi học chuyên về ngành tài chính ngân hàng.
My major is Finance and Banking.
Ghi chú
Finance and Banking là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngành tài chính ngân hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Commercial Banking - Ngân hàng thương mại
Ví dụ:
Commercial banking refers to the services provided by banks to businesses and individuals, such as loans and deposits.
(Ngân hàng thương mại liên quan đến các dịch vụ mà ngân hàng cung cấp cho các doanh nghiệp và cá nhân, như cho vay và gửi tiền.)
Investment Banking - Ngân hàng đầu tư
Ví dụ:
Investment banking involves providing financial services for large corporations, including underwriting and mergers and acquisitions.
(Ngân hàng đầu tư liên quan đến việc cung cấp dịch vụ tài chính cho các công ty lớn, bao gồm bảo lãnh phát hành và sáp nhập, mua lại.)
Risk Management in Banking - Quản lý rủi ro trong ngân hàng
Ví dụ:
Risk management in banking focuses on identifying and mitigating financial risks in banking operations.
(Quản lý rủi ro trong ngân hàng tập trung vào việc xác định và giảm thiểu các rủi ro tài chính trong hoạt động ngân hàng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết