VIETNAMESE

quản trị kinh doanh quốc tế

word

ENGLISH

International Business Administration

  
NOUN

/ˌɪntərˈnæʃənəl ˈbɪznəs ædˌmɪnɪˈstreɪʃən/

Quản trị kinh doanh quốc tế là ngành học sẽ cung cấp người học kiến thức chung về quản trị kinh doanh và kiến thức chuyên môn thuộc lĩnh vực kinh doanh doanh quốc tế như đầu tư quốc tế, logistic và vận tải quốc tế, thanh toán quốc tế, marketing quốc tế, hoạch định chiến lược kinh doanh quốc tế…

Ví dụ

1.

Cô nhập học tại Đại học Quốc tế Hoa Kỳ năm 2000 và theo học ngành Quản trị Kinh doanh Quốc tế.

She enrolled at the United States International University in 2000 and studied International Business Administration.

2.

Tôi học quản trị kinh doanh quốc tế.

I studied International Business Administration.

Ghi chú

International Business Administration là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị kinh doanh quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Global Marketing - Tiếp thị toàn cầu Ví dụ: Global marketing focuses on promoting and selling products or services in markets worldwide. (Tiếp thị toàn cầu tập trung vào việc quảng bá và bán sản phẩm hoặc dịch vụ tại các thị trường toàn cầu.)

check International Trade - Thương mại quốc tế Ví dụ: International trade involves the exchange of goods and services across borders. (Thương mại quốc tế liên quan đến việc trao đổi hàng hóa và dịch vụ qua biên giới.)

check Cross-Cultural Management - Quản lý đa văn hóa Ví dụ: Cross-cultural management involves managing people from different cultural backgrounds. (Quản lý đa văn hóa liên quan đến việc quản lý người từ các nền văn hóa khác nhau.)