VIETNAMESE

khoa nội tim mạch

word

ENGLISH

cardiology department

  
NOUN

/ˌkɑrdiˈɑləʤi dɪˈpɑrtmənt/

Khoa nội tim mạch là khoa chuyên điều trị các bệnh lý tim mạch theo phương pháp nội khoa.

Ví dụ

1.

Khoa nội tim mạch chuyên cung cấp các phương pháp tiếp cận toàn diện tiên tiến nhất để chẩn đoán tim.

Cardiology department is specialised in providing a comprehensive approach to advanced cardiac diagnosis.

2.

Cô là một bác sĩ có tiếng trong khoa nội tim mạch.

She is a well-known physician in the cardiology department.

Ghi chú

Cardiology Department là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Heart disease - Bệnh tim Ví dụ: The Cardiology Department specializes in diagnosing and treating heart disease. (Khoa tim mạch chuyên chẩn đoán và điều trị bệnh tim.)

check Cardiologist - Bác sĩ tim mạch Ví dụ: A cardiologist in the Cardiology Department helps patients with heart conditions. (Một bác sĩ tim mạch trong khoa tim mạch giúp bệnh nhân mắc các vấn đề về tim.)

check Electrocardiogram (ECG) - Điện tâm đồ Ví dụ: Patients often undergo an electrocardiogram at the Cardiology Department. (Bệnh nhân thường được thực hiện điện tâm đồ tại khoa tim mạch.)