VIETNAMESE

mạch nối

mạch liên kết

word

ENGLISH

connection circuit

  
NOUN

/kəˈnɛkʃən ˈsɜːrkɪt/

linking circuit

Mạch nối là mạch điện kết nối các thành phần trong hệ thống để truyền tín hiệu hoặc năng lượng.

Ví dụ

1.

Mạch nối cho phép giao tiếp giữa các thiết bị.

Connection circuits enable communication between devices.

2.

Mạch nối hiệu quả giảm thiểu mất tín hiệu.

Efficient connection circuits reduce signal loss.

Ghi chú

Từ Connection circuit là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện tửthiết kế mạch. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Electrical linking system – Hệ mạch kết nối điện Ví dụ: A connection circuit is an electrical linking system used to establish signal flow between components. (Mạch nối là hệ mạch kết nối điện dùng để truyền tín hiệu giữa các linh kiện.) check Signal pathway – Đường dẫn tín hiệu Ví dụ: Each connection circuit creates a signal pathway within the overall system. (Mỗi mạch nối tạo thành một đường dẫn tín hiệu trong hệ thống tổng thể.) check Interconnecting wire setup – Cấu hình dây nối Ví dụ: Connection circuits often include an interconnecting wire setup for continuity. (Mạch nối thường bao gồm hệ dây nối giúp duy trì tính liên tục của dòng điện.) check Integrated circuit interface – Giao tiếp mạch tích hợp Ví dụ: In microelectronics, a connection circuit ensures integrated circuit interface stability. (Trong vi điện tử, mạch nối đảm bảo tính ổn định của giao tiếp giữa các mạch tích hợp.)