VIETNAMESE
khoa nội tiêu hóa
ENGLISH
department of gastroenterology
/dɪˈpɑrtmənt ʌv gastroenterology/
Khoa Nội tiêu hóa là khoa lâm sàng, có chức năng thu dung, cấp cứu và điều trị các bệnh về hệ tiêu hoá.
Ví dụ
1.
Địa điểm của khoa nội tiêu hóa là ở đâu ạ?
What is the location of the department of gastroenterology?
2.
Hiện anh đang là bệnh nhân dưới sự theo dõi của khoa nội tiêu hóa.
He is currently a patient under the surveillance of department of gastroenterology.
Ghi chú
Trong tiếng Anh, hậu tố - logy được thêm vào để chỉ chuyên ngành, lĩnh vực nghiên cứu. Cùng DOL tìm hiểu các lĩnh vực có chứa hậu tố này nhé! - anthropology (n); nhân loại học - archaeology (n): khảo cổ học - biology (n): sinh học - ecology (n): sinh thái học - entomology (n): côn trùng học - geology (n): địa chất học - meteorology (n): khí tượng học - psychology (n): tâm lý học
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết