VIETNAMESE
Khoa nội tiết
Điều trị bệnh nội tiết
ENGLISH
Endocrinology
/ˌɛndəˌkrɪnˈɒlədʒi/
Hormone management
“Khoa nội tiết” là bộ phận điều trị các bệnh lý về hormone và nội tiết.
Ví dụ
1.
Cô ấy chuyên về khoa nội tiết.
She specializes in endocrinology.
2.
Khoa nội tiết tập trung vào rối loạn hormone.
Endocrinology focuses on hormonal disorders.
Ghi chú
Từ Endocrinology là một từ vựng thuộc lĩnh vực nội tiết học và chuyển hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Hormonal disorder treatment – Điều trị rối loạn nội tiết
Ví dụ:
Endocrinology deals with hormonal disorder treatment including diabetes and thyroid issues.
(Khoa nội tiết chuyên điều trị rối loạn nội tiết như tiểu đường và bệnh tuyến giáp.)
Gland regulation – Điều hòa tuyến nội tiết
Ví dụ:
This field focuses on gland regulation and hormone level balancing.
(Lĩnh vực này tập trung vào điều hòa hoạt động của các tuyến nội tiết và cân bằng hormone.)
Metabolic disease care – Chăm sóc bệnh chuyển hóa
Ví dụ:
Endocrinologists also provide metabolic disease care and lifestyle guidance.
(Bác sĩ nội tiết cũng hỗ trợ điều trị bệnh chuyển hóa và tư vấn lối sống.)
Hormone therapy – Liệu pháp hormone
Ví dụ:
Endocrinology often includes hormone therapy for growth, fertility, or aging issues.
(Nội tiết học thường bao gồm liệu pháp hormone cho các vấn đề tăng trưởng, sinh sản, hoặc lão hóa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết