VIETNAMESE

Khoa ngoại lồng ngực

Điều trị bệnh vùng ngực

word

ENGLISH

Thoracic surgery unit

  
NOUN

/θɔːˈræsɪk ˈsɜːʤəri ˈjuːnɪt/

Chest surgery ward

“Khoa ngoại lồng ngực” là bộ phận phẫu thuật và điều trị các bệnh lý thuộc vùng ngực.

Ví dụ

1.

Khoa ngoại lồng ngực được trang bị tốt.

The thoracic surgery unit was well-equipped.

2.

Anh ấy làm việc ở khoa ngoại lồng ngực.

He worked in the thoracic surgery unit.

Ghi chú

Từ Thoracic surgery unit là một từ vựng thuộc lĩnh vực phẫu thuật chuyên sâungoại lồng ngực. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Chest surgery division – Bộ phận phẫu thuật ngực Ví dụ: The thoracic surgery unit is a chest surgery division handling lung and chest wall operations. (Khoa ngoại lồng ngực là bộ phận thực hiện phẫu thuật phổi và thành ngực.) check Cardiothoracic ward – Khoa tim mạch và lồng ngực Ví dụ: It may work closely with a cardiothoracic ward for complex cases. (Có thể phối hợp chặt chẽ với khoa tim mạch lồng ngực trong những ca phức tạp.) check Lung surgery team – Nhóm mổ phổi Ví dụ: This unit houses a specialized lung surgery team trained in minimally invasive techniques. (Khoa này có đội ngũ phẫu thuật phổi chuyên sâu, sử dụng kỹ thuật xâm lấn tối thiểu.) check Mediastinal intervention – Can thiệp trung thất Ví dụ: Thoracic surgeons handle procedures like mediastinal intervention and thoracotomy. (Bác sĩ ngoại lồng ngực xử lý các ca can thiệp trung thất và mổ ngực.)