VIETNAMESE

khoa nghiên cứu nội tạng

ENGLISH

Faculty of Internal Organ Studies

  
NOUN

/ˈfækəlti əv ˈɪntə(r)nəl ˈɔːɡən ˈstʌdiz/

“Khoa nghiên cứu nội tạng” là khoa chuyên nghiên cứu cấu trúc và chức năng của các cơ quan nội tạng.

Ví dụ

1.

Khoa nghiên cứu nội tạng tập trung vào giải phẫu con người.

The Faculty of Internal Organ Studies focuses on human anatomy.

2.

Bài giảng tại Khoa Nghiên Cứu Nội Tạng hôm qua rất hữu ích cho sinh viên y khoa.

Yesterday's lecture at the Faculty of Internal Organ Studies was very useful for medical students.

Ghi chú

Từ Khoa Nghiên cứu Nội tạng là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục và y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Anatomy – Giải phẫu học Ví dụ: Anatomy classes often include practical dissection sessions. (Các lớp giải phẫu thường bao gồm các buổi mổ thực hành.)

check Physiology – Sinh lý học Ví dụ: Physiology explains how internal organs work together. (Sinh lý học giải thích cách các cơ quan nội tạng hoạt động cùng nhau.)

check Pathology – Bệnh lý học Ví dụ: Pathology focuses on diagnosing diseases of the internal organs. (Bệnh lý học tập trung vào chẩn đoán các bệnh về nội tạng.)

check Organ Transplantation – Ghép tạng Ví dụ: Organ transplantation saves thousands of lives every year. (Ghép tạng cứu sống hàng nghìn người mỗi năm.)

check Endoscopy – Nội soi Ví dụ: Endoscopy is commonly used to examine the digestive tract. (Nội soi thường được sử dụng để kiểm tra đường tiêu hóa.)