VIETNAMESE

khoa kiểm soát nhiễm khuẩn

ENGLISH

infection control department

  
NOUN

/ɪnˈfɛkʃən kənˈtroʊl dɪˈpɑrtmənt/

Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn là khoa cận lâm sàng nhận sự chỉ đạo trực tiếp và chịu trách nhiệm trước Giám đốc Bệnh viện. - Giám sát mọi thành viên trong bệnh viện thực hiện kỹ thuật vô khuẩn, vệ sinh khoa phòng, vệ xinh an toàn thực phẩm.

Ví dụ

1.

Khoa kiểm soát nhiễm khuẩn ngăn ngừa hoặc ngăn chặn sự lây lan của sự nhiễm trùng trong các cơ sở chăm sóc sức khỏe.

Infection control department prevents or stops the spread of infections in healthcare settings.

2.

Một trong những mục tiêu của khoa kiểm soát nhiễm khuẩn là thực hiện giám sát toàn diện các bệnh nhiễm trùng liên quan đến chăm sóc sức khỏe và các sinh vật có ý nghĩa dịch tễ học.

One of the goals of the infection control department is to perform comprehensive surveillance for healthcare-associated infections and epidemiologically significant organisms.

Ghi chú

Cùng Dol học một số từ vựng liên quan đến nhiễm bệnh covid nhé: - isolate (cách ly): They will isolate anyone suspected of having the disease. (Họ sẽ cách ly bất kỳ ai bị nghi ngờ mắc bệnh.) - self-isolate (tự cách ly): The prime minister's wife has tested positive for COVID-19 and the couple are now self-isolating and working by phone and Skype. (Vợ của thủ tướng đã có kết quả xét nghiệm dương tính với COVID-19 và hai vợ chồng hiện đang tự cách ly và làm việc qua điện thoại và Skype.) - transmit (truyền bệnh): COVID-19 is transmitted through physical contact. (COVID-19 được truyền qua tiếp xúc vật lý.) - treat (chữa trị): Doctors cannot currently treat COVID-19 directly and instead concentrate on relieving symptoms. (Các bác sĩ hiện không thể điều trị COVID-19 triệt để và thay vào đó tập trung vào việc làm giảm các triệu chứng.)