VIETNAMESE
khoa chống nhiễm khuẩn
Khoa kiểm soát nhiễm khuẩn
ENGLISH
infection control department
/ɪnˈfɛkʃən kənˈtroʊl dɪˈpɑrtmənt/
Khoa chống nhiễm khuẩn là đơn vị kiểm soát nhiễm khuẩn Bệnh viện, phát hiện thông báo kịp thời nhiễm khuẩn Bệnh Viện, kiểm tra thực hiện các chương trình vô khuẩn trong Bệnh Viện và đề xuất các biện pháp làm hạn chế sự lây chéo.
Ví dụ
1.
Ester có một cảnh sát hộ tống đến khoa chống nhiễm khuẩn.
Ester had a police escort to the infection control department.
2.
Henry đang dần xuống dốc kể từ khi anh ấy rời khoa chống nhiễm khuẩn.
Henry's been going slowly downhill since he came out of the infection control department.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của department nhé!
Not my department
Định nghĩa: Không phải là trách nhiệm, chuyên môn, hoặc lĩnh vực quan tâm của tôi.
Ví dụ: Tôi không biết về tiếp thị, đó không phải là lĩnh vực của tôi. (I don't know about marketing, that's not my department.)
Department store
Định nghĩa: Cửa hàng bán lẻ lớn chia thành nhiều bộ phận, mỗi bộ phận chuyên bán một loại hàng hóa nhất định.
Ví dụ: Chúng tôi đi mua sắm ở một cửa hàng bách hóa lớn vào cuối tuần. (We went shopping at a department store over the weekend.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết