VIETNAMESE
khoa học ứng dụng
ENGLISH
applied science
/əˈplaɪd ˈsaɪəns/
Khoa học ứng dụng là khoa học sử dụng các kiến thức thuộc một hay nhiều lĩnh vực của khoa học tự nhiên và khoa học xã hội để giải quyết những vấn đề thực tế.
Ví dụ
1.
Ông đã cống hiến cuộc đời mình cho khoa học ứng dụng.
He devoted his life to applied science.
2.
Kỹ thuật được coi là một ngành khoa học ứng dụng.
Engineering is considered as an applied science.
Ghi chú
Một số loại khoa học:
- social science (khoa học xã hội)
- applied science (khoa học ứng dụng)
- natural science (khoa học tự nhiên)
- formal science (khoa học hình thức)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết