VIETNAMESE

hóa học ứng dụng

word

ENGLISH

applied chemistry

  
NOUN

/əˈplaɪd ˈkɛmɪstri/

“Hóa học ứng dụng” là việc ứng dụng các nguyên lý hóa học vào công nghiệp và đời sống.

Ví dụ

1.

Hóa học ứng dụng tập trung vào việc sử dụng các nguyên lý hóa học để giải quyết các vấn đề thực tế.

Applied chemistry focuses on using chemical principles to solve real-world problems.

2.

Các ngành công nghiệp dựa vào hóa học ứng dụng để phát triển sản phẩm và đổi mới.

Industries rely on applied chemistry for product development and innovation.

Ghi chú

Applied Chemistry là một từ vựng thuộc hóa học và công nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Industrial Applications – Ứng dụng công nghiệp Ví dụ: Applied chemistry involves creating industrial applications for chemical processes. (Hóa học ứng dụng bao gồm việc tạo ra các ứng dụng công nghiệp cho các quá trình hóa học.) check Environmental Chemistry – Hóa học môi trường Ví dụ: Applied chemistry addresses challenges in environmental chemistry, such as pollution control. (Hóa học ứng dụng giải quyết các thách thức trong hóa học môi trường, như kiểm soát ô nhiễm.)