VIETNAMESE
khoa ung bướu
ENGLISH
department of oncology
/dɪˈpɑrtmənt ʌv ɑŋˈkɑləʤi/
Khoa ung bướu là khoa có chức năng nhiệm vụ điều trị phẫu thuật, hóa chất bệnh nhân ung thư.
Ví dụ
1.
Khoa ung bướu cung cấp dịch vụ chăm sóc lâm sàng chuyên nghiệp cho bệnh nhân ung thư.
The department of oncology provides professional clinical care for patients with cancer.
2.
Thằng bé đã là bệnh nhân của khoa ung bướu trong gần 10 năm.
He has been a patient at department of oncology for almost 10 years.
Ghi chú
Department of Oncology là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Cancer treatment – Điều trị ung thư
Ví dụ:
The Department of Oncology specializes in cancer treatment and research.
(Khoa ung bướu chuyên về điều trị và nghiên cứu ung thư.)
Chemotherapy – Hóa trị
Ví dụ:
Many patients in the Department of Oncology undergo chemotherapy.
(Nhiều bệnh nhân tại khoa ung bướu phải trải qua hóa trị.)
Oncologist – Bác sĩ chuyên khoa ung bướu
Ví dụ:
An oncologist in the Department of Oncology helps diagnose and treat cancer.
(Một bác sĩ chuyên khoa ung bướu trong khoa ung bướu giúp chẩn đoán và điều trị ung thư.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết