VIETNAMESE

khoa học quân sự

ENGLISH

military science

  
NOUN

/ˈmɪləˌtɛri ˈsaɪəns/

Khoa học quân sự là hệ thống tri thức về tính chất, quy luật của chiến tranh và khởi nghĩa vũ trang, về chuẩn bị lực lượng vũ trang, xây dựng quốc phòng và chuẩn bị đất nước cho chiến tranh, về phương thức tiến hành chiến tranh.

Ví dụ

1.

Năm 1887, ông trở lại châu Âu một lần nữa để nghiên cứu thêm về khoa học quân sự tại Đức.

In 1887, he returned to Europe again to study military science further in Germany.

2.

Khi trở về Pháp, ông được bổ nhiệm làm thanh tra các tòa nhà công cộng tại Belfort, nơi ông nghiên cứu khoa học quân sự.

On returning to France he was appointed inspector of public buildings at Belfort, where he studied military science.

Ghi chú

Một số collocations với science:

- khoa học biển: marine science

- khoa học hành vi: behavioral science

- khoa học xã hội: social science

- khoa học máy tính: computer science

- khoa học nhận thức: cognitive science

- khoa học ngôn ngữ: linguistic science

- khoa học không gian: space science