VIETNAMESE

đi học quân sự

ENGLISH

participate in student military training

  
VERB

/pɑrˈtɪsəˌpeɪt ɪn ˈstudənt ˈmɪləˌtɛri ˈtreɪnɪŋ/

Đi học quân sự là tham gia huấn luyện quân sự như là một học phần bắt buộc dành cho sinh viên, thường kéo dài từ 2 đến 4 tuần.

Ví dụ

1.

Nhiều người lo sợ rằng việc đi học quân sự khiến sinh viên mất tập trung khỏi các khóa học bình thường của họ.

Many fear that participating in student military training distracts students from their regular courses of study.

2.

Đối với các thế hệ sinh viên đại học Trung Quốc, cuộc sống đại học bắt đầu bằng việc đi học quân sự.

For generations of Chinese college students, the college life starts by participating in student military training.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến học quân sự:

- military semester: học kỳ quân sự

- military uniform: đồng phục quân sự

- national defense and security: quốc phòng - an ninh

- physical training: huấn luyện thể lực

- patriotism: lòng yêu nước