VIETNAMESE
khoa giáo
ENGLISH
academics
/ˌækəˈdɛmɪks/
Khoa giáo là tên gọi tắt các hoạt động trên lĩnh vực khoa học, giáo dục và xã hội nói chung.
Ví dụ
1.
Công tác khoa giáo là một bộ phận quan trọng.
Academics work is an important part.
2.
Hệ thống khoa giáo các cấp từ Trung ương đến địa phương được hình thành.
The system of academics at all levels from central to local was formed.
Ghi chú
Cùng học một số từ vựng, khái niệm liên quan đến chủ đề học thuật nhé:
- terminal examination: thi cuối kỳ
- revision: ôn bài
- research: nghiên cứu
- academic performance: thành tích học thuật
- tertiary education: giáo dục sau trung học phổ thông
- curriculum: chương trình học
- passing grade: điểm qua môn
- resit: thi lại
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết