VIETNAMESE

khoa dược

ENGLISH

pharmacy department

  
NOUN

/ˈfɑrməsi dɪˈpɑrtmənt/

Khoa dược là đơn vị đảm bảo cung cấp đầy đủ, kịp thời thuốc có chất lượng và tư vấn, giám sát việc thực hiện sử dụng thuốc an toàn, hợp lý.

Ví dụ

1.

Khoa dược có trách nhiệm giám sát việc thực hiện sử dụng thuốc an toàn.

The pharmacy department is responsible for supervising the implementation of safe use of drugs.

2.

Jack đến khoa dược để mua thuốc theo đơn.

Jack went to the pharmacy department to buy medicine for his prescription.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ phòng khoa khác nhau tại bệnh viện nha!

- Gastroenterology (khoa tiêu hoá)

- Geriatrics (lão khoa)

- Haematology (khoa huyết học)

- Emergency room (phòng cấp cứu)

- Isolation room (phòng cách ly)

- Laboratory (phòng xét nghiệm)