VIETNAMESE

khoa đo đạc

ENGLISH

department of geodesy

  
NOUN

/dɪˈpɑrtmənt ʌv ʤiˈɑdəsi/

Khoa đo đạc là khoa chuyên đào tạo về ngành đo đạc.

Ví dụ

1.

Khoa Đo đạc định hướng trở thành đơn vị đào tạo và nghiên cứu có uy tín.

The Department of Geodesy plans to become a prestigious training and research unit.

2.

Triết lý giáo dục của Khoa Đo đạc là đảm bảo rằng tất cả sinh viên đều có kiến ​​thức và kỹ năng thực hiện các công việc liên quan đến ngành đo đạc.

The educational philosophy of Department of Geodesy is to ensure that all students have knowledge and skills in performing the works related to Geodesy.

Ghi chú

Từ vựng thuộc lĩnh vực Trắc địa:

- measurement: phép đo lường

- field work: công tác thực địa

- co-ordinate: tọa độ

- instrumentation: thiết bị đo đạc

- geodetric surveying: khảo sát trắc địa