VIETNAMESE

độ đặc

word

ENGLISH

density

  
NOUN

/ˈdɛnsɪti/

Độ đặc là mức độ vật liệu chiếm không gian trong một khối lượng nhất định.

Ví dụ

1.

Độ đặc của nước là 1 gam trên một xentimét khối.

The density of water is 1 gram per cubic centimeter.

2.

Đo độ đặc giúp xác định tính chất của vật liệu.

Measuring density helps identify material properties.

Ghi chú

Độ đặc là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực vật lý và hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Mass density - Khối lượng riêng Ví dụ: Mass density helps determine material applications. (Khối lượng riêng giúp xác định ứng dụng của vật liệu.) check Bulk density - Mật độ khối Ví dụ: Bulk density is measured in construction materials. (Mật độ khối được đo lường trong các vật liệu xây dựng.)