VIETNAMESE

độ đậm đặc

word

ENGLISH

concentration

  
NOUN

/ˌkɒnsənˈtreɪʃən/

density

Độ đậm đặc là mức độ dày đặc của chất lỏng hoặc khí.

Ví dụ

1.

Độ đậm đặc cao của các chất gây ô nhiễm ảnh hưởng đến chất lượng không khí.

High concentration of pollutants affects air quality.

2.

Theo dõi mức độ đậm đặc là cần thiết cho an toàn.

Monitoring concentration levels is essential for safety.

Ghi chú

Từ độ đậm đặc là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực hóa học và môi trường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Solution density - Mật độ dung dịch Ví dụ: Solution density affects chemical reaction rates. (Mật độ dung dịch ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học.) check Substance concentration - Nồng độ chất Ví dụ: High substance concentration can cause environmental issues. (Nồng độ chất cao có thể gây ra các vấn đề môi trường.)