VIETNAMESE

khoa cầu đường

ENGLISH

Faculty of Civil Engineering

  
NOUN

/ˈfækəlti əv ˈsɪvəl ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/

“Khoa cầu đường” là khoa chuyên đào tạo về thiết kế, xây dựng và bảo trì các công trình giao thông như cầu và đường.

Ví dụ

1.

Khoa cầu đường cung cấp các khóa học về thiết kế cầu.

The Faculty of Civil Engineering offers bridge design courses.

2.

Tôi đang theo học tại Khoa Cầu Đường để trở thành kỹ sư giao thông.

I am studying at the Faculty of Civil Engineering to become a traffic engineer.

Ghi chú

Từ Khoa Cầu đường là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục và kỹ thuật xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Structural Engineering – Kỹ thuật kết cấu Ví dụ: Structural engineering ensures the safety of bridges. (Kỹ thuật kết cấu đảm bảo an toàn cho các cây cầu.)

check Highway Engineering – Kỹ thuật đường cao tốc Ví dụ: Highway engineering is critical for improving transportation. (Kỹ thuật đường cao tốc rất quan trọng để cải thiện giao thông.)

check Geotechnical Engineering – Kỹ thuật địa chất Ví dụ: Geotechnical engineering helps determine the best foundation for a building. (Kỹ thuật địa chất giúp xác định nền móng tốt nhất cho một công trình.)

check Urban Planning – Quy hoạch đô thị Ví dụ: Urban planning integrates civil engineering and architecture. (Quy hoạch đô thị kết hợp giữa kỹ thuật xây dựng và kiến trúc.)

check Transportation Engineering – Kỹ thuật giao thông Ví dụ: Transportation engineering focuses on efficient public transit systems. (Kỹ thuật giao thông tập trung vào các hệ thống vận tải công cộng hiệu quả.)