VIETNAMESE

khoa cấp cứu

ENGLISH

emergency department

  
NOUN

/ɪˈmɜrʤənsi dɪˈpɑrtmənt/

Khoa Cấp cứu là nơi thu dung tiếp nhận phân loại xử lý cấp cứu ban đầu tất cả các bệnh nhân thuộc diện cấp cứu của các chuyên khoa như: Nội, Ngoại, sản, nhi. Ngoài ra tổ chức cấp cứu ngoại viện, cấp cứu thảm họa, thiên tai.

Ví dụ

1.

Khoa cấp cứu của bệnh viện chịu trách nhiệm chăm sóc y tế và phẫu thuật cho bệnh nhân đến bệnh viện.

Emergency departments of a hospital are responsible for the provision of medical and surgical care to patients arriving at the hospital.

2.

Anh ta được trực thăng đưa đến một khoa cấp cứu nơi anh ta được chẩn đoán và điều trị bằng thuốc làm tan huyết khối.

He was helicoptered to an emergency department where he was diagnosed and treated with a thrombolytic agent.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số cụm từ thể hiện sự cấp bách nhé:

- As soon as possible (càng sớm càng tốt): yêu cầu hoặc cam kết thực hiện một việc ngay lập tức, không có độ trễ.

Ví dụ: Please submit the report as soon as possible for timely review. (Vui lòng nộp báo cáo càng sớm càng tốt để được xem xét kịp thời).

- On the double (ngay lập tức, ngay tức khắc): yêu cầu hành động nhanh chóng và không có sự chần chừ.

Ví dụ: The commander ordered the soldiers to mobilize on the double to respond to the unexpected attack. (Tướng chỉ huy ra lệnh cho binh sĩ hội tụ ngay lập tức để đối phó với cuộc tấn công bất ngờ).