VIETNAMESE
khoa hồi sức cấp cứu
ENGLISH
emergency resuscitation department
/ɪˈmɜrʤənsi rɪˌsʌsɪˈteɪʃən dɪˈpɑrtmənt/
Khoa hồi sức cấp cứu là chuyên khoa thực hiện các kỹ thuật cấp cứu một cách nhanh chóng trong các trường hợp tai nạn, thương tích, các bệnh cấp tính (ngộ độc, dịch bệnh) và mọi trường hợp nguy kịch do tuyến dưới hoặc ngoại viện chuyển đến.
Ví dụ
1.
Derrick bị tai nạn ô tô nên hiện anh đang ở khoa hồi sức cấp cứu.
Derrick got caught in an automobile accident so now he is in the emergency resuscitation department.
2.
Khoa hồi sức cấp cứu chăm sóc bệnh nhân đã trải qua quá trình cấp cứu.
The emergency resuscitation department takes care of patients who have undergone emergency procedures.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu các thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ phòng khoa khác nhau tại bệnh viện nha!
- Emergency room (phòng cấp cứu)
- Isolation room (phòng cách ly)
- Laboratory (phòng xét nghiệm)
- Endocrinology (khoa nội tiết)
- Gynecology (phụ khoa)
- Gastroenterology (khoa tiêu hoá)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết