VIETNAMESE
khóa áo
khoá kéo, dây kéo, phéc-mơ-tuya
ENGLISH
zip
NOUN
/zɪp/
zipper
Khóa áo hay còn được gọi là phéc-mơ-tuya là dụng cụ phổ biến để cài ghép tạm thời hai mép vải với nhau.
Ví dụ
1.
Tôi nghĩ rằng có gì đó sai với khoá áo của tôi.
I think there's something wrong with my zip.
2.
Khóa áo được làm từ đồng thau nguyên khối.
The zip is made from solid brass.
Ghi chú
Một số các bộ phận thường thấy của áo:
- cổ áo: collar
- túi áo: pocket
- đường may: seam
- cổ tay áo: cuff
- khuy áo: button
- ống tay áo: sleeves
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết