VIETNAMESE

kho ngoại quan

word

ENGLISH

bonded warehouse

  
NOUN

/ˈbɑndəd ˈwɛrˌhaʊs/

Kho ngoại quan là khu vực kho bãi được lập trên lãnh thổ Việt Nam, ngăn cách khu vực xung quanh để tạm lưu giữ, bảo quản hoặc thực hiện một số dịch vụ với hàng hóa từ nước ngoài hoặc từ trong nước đưa vào theo hợp đồng thuê kho ngoại quan dưới sự kiểm tra, giám sát của hải quan.

Ví dụ

1.

Kho ngoại quan được phép thành lập ở các khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu chế xuất, các khu kinh tế đặc biệt khác.

Bonded warehouses are permitted to be established in industrial parks, high-tech zones, export processing zones and other special economic zones.

2.

Kho ngoại quan được phép thành lập ở các tỉnh, thành phố là đầu mối giao lưu hàng hoá giữa Việt Nam với nước ngoài.

Bonded warehouses are allowed to be established in provinces and cities, serving as hubs for goods exchange between Vietnam and foreign countries.

Ghi chú

Từ Bonded Warehouse là một từ vựng thuộc lĩnh vực hải quanlogistics. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Customs-supervised storage – Kho lưu trữ do hải quan giám sát Ví dụ: Imported goods are stored in a bonded warehouse under customs-supervised storage conditions. (Hàng nhập khẩu được lưu giữ trong kho bảo thuế dưới sự giám sát của hải quan.) check Duty-free zone – Khu phi thuế quan Ví dụ: The bonded warehouse operates as a duty-free zone for goods pending clearance. (Kho bảo thuế hoạt động như một khu phi thuế quan cho hàng hóa chờ thông quan.) check Import holding facility – Cơ sở lưu giữ hàng nhập khẩu Ví dụ: Bonded warehouses serve as import holding facilities regulated by customs agencies. (Kho bảo thuế là nơi lưu giữ hàng nhập khẩu theo quy định của cơ quan hải quan.)