VIETNAMESE
khó khuây
khó vơi
ENGLISH
inconsolable
/ˌɪn.kənˈsəʊ.lə.bəl/
Khó khuây là từ để chỉ trạng thái khó làm khuây khoả, khó với đi một cảm xúc nào đó, thường là nỗi buồn
Ví dụ
1.
Sau sự mất mát về người bạn của cô ấy, cô ấy chất chưa một nỗi buồn khó khuây trong nhiều năm.
After the loss of her beloved friend, she harbored an inconsolable sadness for years.
2.
Thông tin về sự thất bại trong kì thi khiến anh ta khó khuây.
The news of his failure in the exam left him inconsolable.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số collocation với inconsolable nha! Inconsolable grief: Sự đau đớn khó khuây Inconsolable loss: Sự mất mát khó khuây. Inconsolable sorrow: Nỗi buồn khó khuây Inconsolable tears: Những giọt nước mắt khó khuây. Inconsolable despair: Nỗi tuyệt vọng khó khuây.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết