VIETNAMESE
khó khuây
khó vơi
ENGLISH
inconsolable
/ˌɪn.kənˈsəʊ.lə.bəl/
Khó khuây là từ để chỉ trạng thái khó làm khuây khoả, khó với đi một cảm xúc nào đó, thường là nỗi buồn
Ví dụ
1.
Sau sự mất mát về người bạn của cô ấy, cô ấy chất chưa một nỗi buồn khó khuây trong nhiều năm.
After the loss of her beloved friend, she harbored an inconsolable sadness for years.
2.
Thông tin về sự thất bại trong kì thi khiến anh ta khó khuây.
The news of his failure in the exam left him inconsolable.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số collocations với "inconsolable" nhé!
Inconsolable grief – Sự đau đớn khó khuây
Phân biệt:
Dùng để mô tả nỗi đau buồn sâu sắc không thể xoa dịu được.
Ví dụ:
She was overwhelmed by inconsolable grief after losing her best friend.
(Cô ấy chìm trong nỗi đau đớn khó khuây sau khi mất đi người bạn thân nhất.)
Inconsolable loss – Sự mất mát khó khuây
Phân biệt:
Mô tả sự mất mát mà người ta không thể vượt qua dễ dàng.
Ví dụ:
The family suffered an inconsolable loss when their beloved pet passed away.
(Gia đình đã chịu đựng một sự mất mát khó khuây khi thú cưng yêu quý của họ qua đời.)
Inconsolable sorrow – Nỗi buồn khó khuây
Phân biệt: Dùng để diễn tả nỗi buồn sâu sắc đến mức không thể an ủi được.
Ví dụ:
His eyes were filled with inconsolable sorrow as he remembered his childhood home.
(Đôi mắt anh ấy tràn đầy nỗi buồn khó khuây khi nhớ về ngôi nhà thời thơ ấu của mình.)
Inconsolable tears – Những giọt nước mắt khó khuây
Phân biệt:
Dùng để mô tả trạng thái khóc không ngừng vì đau đớn hoặc buồn bã.
Ví dụ:
The little girl shed inconsolable tears after losing her favorite toy.
(Cô bé rơi những giọt nước mắt khó khuây sau khi mất món đồ chơi yêu thích.)
Inconsolable despair – Nỗi tuyệt vọng khó khuây
Phân biệt:
Mô tả trạng thái tuyệt vọng không thể tìm được sự an ủi.
Ví dụ:
He fell into inconsolable despair after failing the final exam.
(Anh ấy rơi vào nỗi tuyệt vọng khó khuây sau khi trượt kỳ thi cuối kỳ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết