VIETNAMESE
khó hiểu
khó tiếp thu
ENGLISH
inaccessible
/ˌɪnəkˈsɛsəbəl/
unreachable, unapproachable
Khó hiểu là khó khăn để nắm bắt, tiếp cận và hiểu rõ vấn đề nào đó.
Ví dụ
1.
Não người được cho là khó hiểu các nghiên cứu thực nghiệm.
The human brain was thought to be inaccessible to experimental investigation.
2.
Bài văn xuôi của anh ấy khó hiểu đối với nhiều người.
His prose is inaccessible to many readers.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu một số từ miêu tả phẩm chất trung lập của con người trong tiếng Anh nhé:
Khó hiểu: inaccessible
Khó đoán: erratic
Bí ấn: mysterious
Điệu đà: girlie
Khoa trương: flamboyant
Khác biệt: different
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết