VIETNAMESE

khó chịu ra mặt

ENGLISH

scowl

  
VERB

/skaʊl/

glower, frown

Khó chịu ra mặt là tỏ rõ thái độ không vui, không hài lòng, tạo cảm giác không thoải mái hoặc ngượng ngùng khi giao tiếp hoặc làm việc với người khác.

Ví dụ

1.

Khi nghe tin, anh ra khó chịu ra mặt, thể hiện sự không hài lòng.

When he heard the news, a scowl formed on his face, expressing his displeasure.

2.

Ông chủ đáng sợ thường khó chịu ra mặt với những nhân viên không đáp ứng được kỳ vọng.

The intimidating boss would often scowl at employees who failed to meet expectations.

Ghi chú

"Cùng DOL phân biệt "scowl", "glower" và "frown" nhé:

- Scowl (nhăn mày, làm mặt cau có, tỏ ra tức giận) >> hành động nhăn mày để thể hiện sự khó chịu hoặc tức giận.

Ví dụ: She scowled when she heard the disappointing news. (Cô ấy nhăn mày khi nghe tin thất vọng.)

- Glower (lườm, nhìn giận dữ) >> hành động nhìn một cách giận dữ và không hài lòng.

Ví dụ: The teacher glowered at the students who were talking during the lecture. (Co giáo lườm các học sinh đang nói chuyện trong tiết học.)

- Frown (nhăn mày, làm mặt trông có vẻ buồn bã, lo lắng) >> hành động làm mặt trông buồn bã, lo lắng hoặc không hài lòng.

Ví dụ: He frowned upon hearing the bad news. (Anh ấy nhăn mày thất vọng khi nghe tin buồn.)