VIETNAMESE

khinh khí

khí nhẹ

word

ENGLISH

helium => hydrogen

  
NOUN

/ˈhiːliəm/

hydrogen, gas

“Khinh khí” là từ chỉ loại khí có trọng lượng nhẹ hơn không khí, thường dùng để làm đầy các vật thể bay như khinh khí cầu.

Ví dụ

1.

Khinh khí được dùng để bơm bóng bay.

Helium is used to inflate balloons.

2.

Quả bóng khinh khí bay lên trời.

The helium balloon floated into the sky.

Ghi chú

Từ Hydrogen là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Oxygen – Oxy Ví dụ: Water is composed of two parts hydrogen and one part oxygen. (Nước được tạo thành từ hai phần hydro và một phần oxy.) check Fuel – Nhiên liệu Ví dụ: Hydrogen is being researched as a potential fuel for clean energy. (Hydro đang được nghiên cứu như một nguồn nhiên liệu tiềm năng cho năng lượng sạch.) check Gas – Khí Ví dụ: Hydrogen is the lightest gas known to man. (Hydro là khí nhẹ nhất được biết đến.)