VIETNAMESE

khinh khí cầu

khí cầu, bóng bay, kinh khí cầu

word

ENGLISH

hot air balloon

  
NOUN

/hɒt ˈeər bəˈluːn/

airship

Khinh khí cầu là phương tiện bay dựa vào khí nhẹ hơn không khí, được sử dụng trong vận tải hoặc giải trí.

Ví dụ

1.

Khinh khí cầu bay cao trên núi.

The hot air balloon soared above the mountains.

2.

Đi khinh khí cầu rất được du khách yêu thích.

Hot air balloon rides are popular among tourists.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ hot air balloon khi nói hoặc viết nhé! check Ride a hot air balloon – đi khinh khí cầu Ví dụ: I’ve always wanted to ride a hot air balloon over Cappadocia. (Tôi luôn muốn đi khinh khí cầu bay qua Cappadocia.) check Hot air balloon festival – lễ hội khinh khí cầu Ví dụ: The city hosts an annual hot air balloon festival. (Thành phố tổ chức lễ hội khinh khí cầu hàng năm.) check Hot air balloon flight – chuyến bay khinh khí cầu Ví dụ: Our hot air balloon flight was canceled due to bad weather. (Chuyến bay khinh khí cầu của chúng tôi bị hủy vì thời tiết xấu.) check Colorful hot air balloon – khinh khí cầu đầy màu sắc Ví dụ: A colorful hot air balloon rose slowly into the sky. (Một chiếc khinh khí cầu đầy màu sắc từ từ bay lên trời.)