VIETNAMESE
khi nào
ENGLISH
when
/wɛn/
Khi nào là bao giờ, lúc nào.
Ví dụ
1.
Khi nào thí sinh được miễn thi ngoại ngữ khi xét tốt nghiệp THPT?
When are candidates exempt from foreign language exams when considering high school graduation?
2.
Khi nào anh ấy về thì bảo anh ấy gọi lại cho tôi.
When he returns, tell him to call me back.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của when nhé!
When it rains, it pours
Nghĩa: Khi có một sự việc xấu xảy ra, thường có nhiều sự việc xấu khác xảy ra cùng lúc hoặc sau đó.
Ví dụ: "Tôi bị hỏng xe trên đường đi làm và sau đó còn bị trễ họp, đúng là khi hoạ vô đơn chí." (I had a car breakdown on my way to work and then I was late for a meeting. When it rains, it pours.)
When in Rome, do as the Romans do
Nghĩa: Khi ở một nơi nào đó, nên tuân theo phong tục và cách sống của nơi đó.
Ví dụ: "Khi đến Ý, tôi đã học cách ăn pizza như người Ý. Nhập gia thì tùy tục." (When I went to Italy, I learned how to eat pizza like an Italian. When in Rome, do as the Romans do.)
When push comes to shove
Nghĩa: Khi tình huống trở nên khó khăn hoặc nghiêm trọng, cần hành động quyết đoán.
Ví dụ: "Khi gặp khó khăn, anh ấy luôn đưa ra quyết định nhanh chóng. Khi cần thiết, anh ấy luôn hành động." (When facing difficulties, he always makes quick decisions. When push comes to shove, he always acts.)
When all is said and done
Nghĩa: Sau khi mọi thứ đã được xem xét, cuối cùng.
Ví dụ: "Khi mọi việc đã được bàn bạc, tôi nghĩ quyết định của chúng ta là đúng." (When all is said and done, I think our decision is right.)
When the going gets tough, the tough get going
Nghĩa: Khi gặp khó khăn, những người mạnh mẽ sẽ hành động.
Ví dụ: "Dù gặp nhiều khó khăn, cô ấy không bỏ cuộc. Khi tình hình trở nên khó khăn, người mạnh mẽ sẽ tiến lên." (Despite facing many difficulties, she didn't give up. When the going gets tough, the tough get going.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết