VIETNAMESE

bất cứ khi nào

lúc nào cũng được, bất kỳ khi nào

word

ENGLISH

whenever

  
ADV

/wɛnˈɛvər/

at any time, any moment

“Bất cứ khi nào” là vào bất kỳ thời điểm nào không có giới hạn.

Ví dụ

1.

Gọi tôi bất cứ khi nào bạn cần giúp đỡ.

Call me whenever you need help.

2.

Bạn có thể ghé thăm bất cứ khi nào bạn muốn.

You can visit whenever you want.

Ghi chú

Từ whenever là một từ ghép của (when - khi nào, ever - bất cứ lúc nào). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Wherever - bất cứ nơi nào Ví dụ: You can sit wherever you like in the room. (Bạn có thể ngồi bất cứ nơi nào bạn thích trong phòng.) check However - tuy nhiên / bằng cách nào đi nữa Ví dụ: However you try, the result won't change. (Dù bạn cố gắng thế nào đi nữa, kết quả cũng sẽ không thay đổi.) check Whoever - bất cứ ai Ví dụ: Whoever broke the vase should admit it. (Bất cứ ai làm vỡ cái bình nên nhận lỗi.) check Whatever - bất cứ điều gì Ví dụ: Take whatever you need from the shelf. (Lấy bất cứ điều gì bạn cần từ cái kệ nhé.)