VIETNAMESE
khí giới
Vũ khí
ENGLISH
weaponry
/ˈmɪlɪtəri ɪˈkwɪpmənt/
Weapons
Khí giới là các loại vũ khí dùng trong chiến đấu.
Ví dụ
1.
Bảo tàng trưng bày khí giới cổ.
The museum displayed ancient weaponry.
2.
Vũ khí đã phát triển qua nhiều thế kỷ.
Weaponry has evolved over centuries.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Weaponry nhé!
Weapon (noun) - Vũ khí
Ví dụ:
The soldier carried a weapon for self-defense.
(Người lính mang theo vũ khí để tự vệ.)
Weaponize (verb) - Vũ khí hóa
Ví dụ:
The government has decided to weaponize certain technologies.
(Chính phủ đã quyết định vũ khí hóa một số công nghệ.)
Weaponized (adjective) - Được vũ khí hóa
Ví dụ:
The weaponized drones were deployed in the conflict zone.
(Những chiếc drone đã được vũ khí hóa đã được triển khai trong khu vực xung đột.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết