VIETNAMESE

Khí dung

Phun sương

ENGLISH

Nebulization

  
NOUN

/ˌnɛbjʊlaɪˈzeɪʃən/

Aerosol therapy

“Khí dung” là phương pháp phân tán thuốc dưới dạng hơi để điều trị đường hô hấp.

Ví dụ

1.

Khí dung đưa thuốc vào phổi.

Nebulization delivers medicine to the lungs.

2.

Cô ấy sử dụng khí dung để điều trị hen suyễn.

She used nebulization for asthma treatment.

Ghi chú

Từ Khí dung là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học và hô hấp học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Aerosol therapy - Liệu pháp khí dung Ví dụ: Aerosol therapy is commonly used for asthma and other respiratory conditions. (Liệu pháp khí dung thường được sử dụng cho bệnh hen suyễn và các bệnh hô hấp khác.) check Inhalation therapy - Liệu pháp hít Ví dụ: Inhalation therapy delivers medication directly to the lungs. (Liệu pháp hít đưa thuốc trực tiếp vào phổi.) check Nebulizer treatment - Điều trị bằng máy khí dung Ví dụ: Nebulizer treatment helps patients breathe easier by administering medication in mist form. (Điều trị bằng máy khí dung giúp bệnh nhân dễ thở hơn bằng cách đưa thuốc dưới dạng hơi sương.)